![](https://hstech.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/thumb-ong.png)
1. Ống thép đúc là gì?
Ống thép đúc được định nghĩa là ống thép không có đường hàn. Loại ống này được sản xuất thông qua quy trình ép đùn trong đó ống được rút ra từ phôi thép làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh.
2. Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc là gì?
Có khả năng chịu được áp lực tốt, bền bỉ. Do không có môi hàn nên khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt rất tốt.
Khả năng đáp ứng xây dựng ở những nơi có độ ẩm cao, thời tiết nắng mưa khắc nghiệt mà vẫn không bị ăn mòn.
Trọng lượng nhẹ, ruột rỗng nên thuận tiện cho việc di chuyển, lắp đặt, giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo dưỡng sản phẩm.
3. Ống thép đúc được sử dụng ở đâu?
Được úng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa dầu, hàng hải, xây dựng, …
Ổ trục | Nồi hơi | Thiết bị lạnh |
Bình khí ga | Thiết bị trao đổi nhiệt | Thép cơ tính cao |
Ống xi-lanh thủy lực | Môi trường ăn mòn | Môi trường nhiệt độ thấp |
Thép hàng hải | Thép cơ khí | Thép kết cấu |
Thiết bị hóa học | Môi trường siêu hàn | Môi trường nhiệt độ cao |
4. Ống thép đúc được sản xuất thế nào?
![](https://hstech.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/Image-1-1.png)
![](https://hstech.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/Image-2-1.png)
5. HSTEH có thể cung cấp những gì?
![](https://hstech.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/123-1-680x1024.jpg)
- Chứng chỉ xuất xứ: Tây Ba Nha, Châu Âu.
- Nhà sản xuất: Turbos Reunidos Group.
- Kích thước ống: 190 mm – 660 mm (7 1/2” – 26”)
- Chứng chỉ nhà máy: ISO 9001:2015, API 5L Monogram
- Chứng chỉ vật liệu: EN 10204 Type 3.1/ 3.2
- Quy trình kiểm tra: Xác minh vật liệu thô, xử lý nhiệt, Kiểm tra áp xuất thủy lực, Kiểm tra không phá hủy, Kiểm tra thành phần hóa học, Kiểm tra cuối trước khi xuất xưởng.
- Vật liệu
Thép không gỉ | |
ASTM – A 312 | TP 304/H/L… TP 316Ti… TP347H…TP321H… TP317L… |
ASTM – A 511 | MT 304/H/L… MT 317… MT 410… |
EN10216-5 | 1.4301… 1.4571… 1.4550… |
DIN 17 456 | X 5 CrNi 18 10… X 6 CrNiMoTi 17 12 2… X 6 CrNiNb 18 10… |
NF A 49-117 | TU Z 12 C 13… TU Z 6 CN 18-09… TU Z 2 CND 17-12… |
ASTM – A 790 (DUPLEX) | UNS S31803… |
Hợp kim Niken | |
ASTM – B 4223: UNS N08825 | Nickel-Iron-Chromium-Molybdenum – Copper Alloy |
Thép hợp kim | |
ASTM – A 335 | P1, P2, P5, P11, P12, P22, P9, P91, P92 … |
ASTM – A 333 | Gr3…Gr6…Gr8… |
EN10216-2 | 15 Mo 3… 13 Cr Mo 4 4… 10 Cr Mo 9 10… X10 Cr MoV Nb 9-1… X10 CrW MoV Nb 9-2 |
ASTM – A 519 | 4140H… 4142H… 4130H… 8620 … |
S690, S770, S890 | |
Thép đen | |
EN 10210-1 | S355J0H, S355J2H… |
EN 10297-1 | E355, E590K2 … |
DIN 1629 | St 37.0… St 52.0… |
ASTM – A 519 | 1018… 1026… 1045… |
ASTM-A/ASME-SA-106 : | GrB…GrC… |
API 5L | X52… X70… |