Van siêu hàn là loại van được sử dụng cho các loại môi chất siêu lạnh, ứng dụng nhiều trong:
• Nhà máy tiếp nhận và xử lý LNG
• Tàu chứa và xe bồn LNG
Các loại van tiêu biểu
STT | Sản phẩm | Mô tả |
1 | Van cầu | – Thép không gỉ, vận hành bằng tay & truyền động. – Kích cỡ DN6 – DN300 – Áp suất làm việc tối đa: • Tay quay mở rộng: 50 Bar (725 psi) ở -196˚C đến + 65˚C • Tay quay không mở rộng: 50 Bar (725 psi) ở -20˚C đến +65 ˚C • Độ bền cơ học 1.5xMWP = 75 Bar (1090 psi) – Được thiết kế và chế tạo phù hợp cho việc sử dụng với các môi chất O2, N2, Ar, CO2, He, Kr, Ne, H2, C2H4 và N2O. – Có thêm loại van SDNR (vít xuống một chiều) – Chứng nhận ISO 9001 – được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM B31.1 và BSEN 1626. – Chứng chỉ ASTM 10204 3.1 / 3.2. |
2 | Van cổng | – Thép không gỉ, vận hành bằng tay & truyền động – Kích cỡ DN40 – DN100 – Áp suất làm việc tối đa: • 40 bar (580 psi) ở –196 ° C đến + 65 ° C • Độ bền cơ học 1.5xWP = 60 Bar (870 psi) – Được thiết kế và chế tạo để sử dụng với các môi chất O2, N2, Ar, CO2, He, Kr, Ne, H2, C2H4 và N2O – Chứng nhận ISO 9001 – thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM B31.3 & BSEN1626. – Chứng chỉ ASTM 10204 3.1 / 3.2. |
3 | Van kiểm tra | – Van một chiều dạng nâng & cánh, vật liệu thép không gỉ – Áp suất làm việc tối đa: 50 Bar (725 psi) ở -196˚C đến + 65˚C – Kích cỡ DN6 – DN150. – Được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho các môi chất O2, N2, Ar, CO2, He, Kr, Ne, H2, C2H4 và N2O. – Chứng nhận ISO 9001 – thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM B31.1 và BSEN 1626. – Chứng chỉ 10204 3.1 / 3.2 |
4 | Van bi | – Được thiết kế và chế tạo đặc biệt cho môi chất siêu hàn. – Vật liệu thép không gỉ, hai chiều, yêu cầu khác vui lòng liên hệ công ty – DN15 – DN50 (½ ”- 2”) – Áp suất làm việc tối đa (MWP): Lên đến 50 bar (725 psi) ở -196 ° C đến + 65 ° C – Chứng nhận ISO 9001 – thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM B31.1 và BSEN 1626. – Chứng chỉ 10204 3.1 / 3.2 |
5 | Van bướm | – Van dẫn động và điều khiển, vật liệu thép không gỉ tích hợp bộ định vị thông minh, van loại wafer – Kích cỡ: 1/2 ″ (DN15) đến 4 ″ (DN100) – Áp suất hoạt động lên đến 145 psi (10 bar) – Tay cầm được tích hợp khóa liên động, ngăn chặn việc đóng hoặc mở ngẫu nhiên của van |
6 | Van xả an toàn | – Kết cấu bằng đồng hoặc thép, chân van loại PTFE / PPS / kim loại – kim loại – Nhiệt độ từ -196 ° C và áp suất lên đến 370 bar. – Ứng dụng: • Thiết bị áp lực, đông lạnh, siêu hàn • Thiết bị khí y tế, Kho chứa khí đốt hóa lỏng, Thiết bị chữa cháy • Xe tải container, rơ moóc đông lạnh, thiết bị đầu cuối LPG / LNG, tàu sân bay, v.v. – Chứng nhận TÜV (Germany), National Board UV Stamp, PED (CE marked). |